THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TOYOTA VIOS 1.5 E, G 2020
Nhìn chung, Toyota Vios được thiết kế phù hợp với nhiều lứa tuổi khác nhau, với 5 phiên bản với các mức giá bán trải dài từ thấp tới cao, đảm bảo đáp ứng toàn bộ nhu cầu và sở thích của những khách hàng khó tính nhất. Bài viết sẽ cung cấp cho người đọc những thông số kỹ thuật cụ thể và chính xác nhất. Hãy cùng Toyota Tân Cảng tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật của dòng xe Toyota Vios và các chính sách bán hàng mới nhất.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2020 – những điểm tiến bộ không nên bỏ qua của ông vua phân khúc sedan hạng B "VIOS 2020".
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 1.5E MT 2020
- Kích thước tổng thể: 4425 x 1730 x 1475 mm
- Chiều dài cơ sở: 2550 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 133 mm
- Loại động cơ: 2NR-FE, 1.5L, dual VTT-i, 107 mã lực, 140 Nm.
- Hộp số: số sàn 5 cấp
- Hệ thống treo trước/ sau: Độc lập Macpherson/ Dầm xoắn
- Trợ lực tay lái: Điện
- Kích thước lốp: 185/60R15
- Phanh trước/ sau: Đĩa thông gió/ tang trống
- Điều hòa: chỉnh tay
- Âm thanh: CD, 4 loa, AUX/USB/Bluetooth
- An ninh: Hệ thống báo động
- An toàn: Hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Thông số kích thước xe Vios E, G - Thông số kỹ thuật Toyota Vios 1.5E MT 2020
Thông số kỹ thuật Toyota Vios | 1.5G (CVT) | 1.5E (CVT) | 1.5E (MT) |
D x R x C (mm) | 4425 x 1730×1475 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1485/1460 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1110 | 1105 | 1075 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 |
Thông số động cơ xe Vios 1.5 E, G - Thông số kỹ thuật Toyota Vios 1.5E MT 2020
Loại động cơ | DOHC, Dual VVT – i | ||
Dung tích công tác (cc) | 1496 | ||
Công suất cực đại (HP) | 107/6000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 140/4200 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42L |
Toyota Vios với 2 phiên bản số sàn và hộp số tự động vô cấp
Hộp số | Tự động vô cấp/CVT | Tự động vô cấp/CVT | Số sàn/MT |
Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động | Hệ thống truyền động FWD | Hệ thống truyền động FWD | Hệ thống truyền động FWD |
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | Độc lập Mc Pherson | Độc lập Mc Pherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn |
Thông số kích thước vành và lốp xe Toyota Vios
Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 |
Hệ thống phanh Toyota Vios
Phanh trước | Đĩa thông gió 15 inch | Đĩa thông gió 15 inch | Đĩa thông gió 15 inch |
Phanh sau | Đĩa đặc 14 inch | Đĩa đặc 14 inch | Tang Trống |
Thông số ngoại thất xe Toyota Vios các phiên bản E, G
Đèn chiếu gần | Halogen kiểu đèn chiếu | Halogen kiểu phản xạ đa hướng | Halogen kiểu phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu xa | Halogen kiểu đèn chiếu | Halogen kiểu phản xạ đa hướng | Halogen kiểu phản xạ đa hướng |
Đèn ban ngày | Có | Không | Không |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | Không | Không |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Không | Không |
Đèn vị trí | Halogen kiểu đèn chiếu | Halogen kiểu phản xạ đa hướng | Halogen kiểu phản xạ đa hướng |
Cụm đèn sau | LED | có | có |
Đèn báo phanh trên cao | LED | có | có |
Đèn sương mù trước | có | có | có |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | có | có | có |
Chức năng gập điện | Có | có | có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | có | có |
Gương chiếu hậu mạ Crom | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Gạt mưa gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau | có | có | có |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crom | Mạ Crom | Cùng màu thân xe |
Thông số nội thất Toyota Vios 2020
Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu tay lái | Bọc da mạ bạc | Urethe, mạ bạc | Urethe, mạ bạc |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh | Không |
Control Cruiser | Có | Không | Không |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng lên xuống | Chỉnh tay 2 hướng lên xuống |
Trợ lực lái | Điện/EPS | Điện/EPS | Điện/EPS |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày đêm | 2 chế độ ngày đêm | 2 chế độ ngày đêm |
Ốp trang trí nội thật | Piano black | Piano black | Piano black |
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | Mạ bạc | Cùng màu nội thất |
Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Không |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da màu kem | Da màu đen | Da màu đen |
Loại ghế | Loại thường | Loại thường | Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có | Có | Có |
Trang thiết bị tiện nghi Toyota Vios 1.5E, G
Hệ thống điều hòa | Tự động | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Hệ thống âm thanh | Loại thường | Loại thường | Loại thường |
Đầu đĩa | DVD | DVD | DVD |
Số loa | 6 | 4 | 4 |
Cổng kết nối AUX/GPS/ Apple Carplay | Có | Không | Không |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối blutooth | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Không | Không |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có 1 chạm và chống kẹt bên người lái | Có 1 chạm và chống kẹt bên người lái | Có 1 chạm và chống kẹt bên người lái |
Tính năng an toàn chủ động xe Toyota Vios trên 3 phiên bản E, G là giống nhau
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe | Có | Có | Không |
Tính năng an toàn bị động xe Toyota Vios
Túi khí | 7 | 7 (3) | 7 (3) |
Dây đai an toàn | 3 điểm ERL và 5 vị trí | 3 điểm ERL và 5 vị trí | 3 điểm ERL và 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có người lái và hành khách phía trước | Có người lái và hành khách phía trước | Có người lái và hành khách phía trước |
An ninh Toyota Vios
Hệ thống báo động | Có | Không có | Không có |
Thông số về mức tiêu thụ nhiên liệu Toyota Vios 1.5 E MT, E & G – CVT.
Trong đô thị (L/100km) | 7.1 | 7.1 | 7.3 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.9 | 4.9 | 5 |
Kết hợp (L/100km) | 5.7 | 5.7 | 5.8 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Vios đã cung cấp cho khách hàng những thông tin cụ thể về dòng xe được mong chờ nhất năm này. Với những ưu điểm vượt trội như thiết kế trang nhã, bắt mắt, tiết kiệm nhiên liệu tối đa, nội thất thân thiện với người dùng, hệ thống an toàn đảm bảo tiêu chuẩn,… Toyota Vios chắc chắn có thể đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng “ngon – bổ – rẻ” của người Việt, và thực sự xứng đáng với danh hiệu “ông hoàng doanh số”
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Toyota Vios cùng những chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Trên đây là bảng thông số xe Vios mới nhất 2020 tại Việt Nam. Anh/Chị có nhu cầu mua xe, Cần tư vấn chuyên sâu xin mời xem thêm các bài viết liên quan dưới đây hoặc liên hệ ngay 0901 00 55 88 để được tư vấn!